Thực đơn suất ăn công nghiệp 20.000 Vnđ của Mai Hải Minh, bao gồm định lượng và thực đơn món ăn đủ dinh dưỡng cho người lao động hoạt động cả một ngày dài, khẩu vị phù hợp với nhiều vùng miền.
KHẨU PHẦN SUẤT ĂN CÔNG NGHIỆP GIÁ 20.000 VNĐ
(Chưa bao gồm VAT)
STT | DIỄN GIẢI | BÌNH QUÂN GRAM/PHẦN | BÌNH QUÂN CALO/PHẦN | ||
1 | MÓN MẶN 1 | 5300 | Thịt heo: 55 gram | Khoảng 75 Kcal | |
Thịt gà: 82 gram | Khoảng 159 Kcal | ||||
Cá các loại: 65 gram | Khoảng 75 Kcal | ||||
Thịt bò: 45 gram | Khoảng 80 Kcal | ||||
Sườn: 60 gram | Khoảng 51 Kcal | ||||
Mực: 62gram | Khoảng 45 Kcal | ||||
Tôm: 62 gram | Khoảng 75 Kcal | ||||
2 | MÓN MẶN 2 | 5300 | Thịt heo: 55 gram | Khoảng 75 Kcal | |
Thịt gà: 82 gram | Khoảng 159 Kcal | ||||
Cá các loại: 65 gram | Khoảng 75 Kcal | ||||
Thịt bò: 45 gram | Khoảng 80 Kcal | ||||
Sườn: 60 gram | Khoảng 51 Kcal | ||||
Mực: 62gram | Khoảng 45 Kcal | ||||
Tôm: 62 gram | Khoảng 75 Kcal | ||||
3 | Món canh | 900 | Rau: 90 gram | Khoảng 12 Kcal | |
4 | Món xào | 1000 | Rau: 100 gram | Khoảng 23Kcal | |
5 | Rau sống | 500 | Rau: 50 gram | Khoảng 12 Kcal | |
6 | Gạo | 1800 | Gạo: 150 gram | Khoảng 270 – 300Kcal | |
7 | Tráng miệng | 1000 | trái cây, rau câu, yaourt, chè, nước ngọt… |
40 – 50Kcal | |
8 | Gia vị | 600 | muối, tiêu, đường, bột ngọt | Khoảng 40 – 50Kcal | |
9 | Gas | 1200 | |||
10 | Chi phí + Lương | 1400 | |||
11 | Lãi duy trì | 1000 | lãi duy trì | ||
12 | TỔNG CỘNG | 20000 | Khoảng 680 -780 Kcal |
Ngoài thực đơn suất ăn công nghiệp 20k, chúng tôi còn có suất ăn công nghiệp18k, suất ăn công nghiệp 25k, suất ăn công nghiệp 30k... đa dạng và phong phú.